Thực đơn
Destiny's_Child:_Live_in_Atlanta Danh sách ca khúc# | Tựa | Thời lượng |
---|---|---|
1. | "Mở đầu" | 2:38 |
2. | "Say My Name" | 4:30 |
3. | "Independent Women Phần I" | 3:01 |
4. | "No, No, No Phần 2" | 1:38 |
5. | "Bug a Boo" | 2:12 |
6. | "Bills, Bills, Bills" | 1:32 |
7. | "Bootylicious" | 1:05 |
8. | "Jumpin', Jumpin'" | 1:21 |
9. | Phần nhảy ca khúc "Soldier" | 4:31 |
10. | "Soldier" (cùng T.I. và Lil Wayne) | 5:09 |
11. | "Phần riêng của Vũ công" | 1:40 |
12. | "Dilemma" (bởi Kelly Rowland) | 4:56 |
13. | "Do You Know" (bởi Michelle Williams) | 5:26 |
14. | "Phần mở đầu của Beyoncé" | 2:07 |
15. | "Baby Boy" (bởi Beyoncé) | 3:31 |
16. | "Naughty Girl" (bởi Beyoncé) | 2:32 |
17. | "Phần riêng cho Ban nhạc" | 2:36 |
18. | "Cater 2 U" | 3:11 |
19. | Phần nhảy của "Cater 2 U" | 6:54 |
20. | "Girl" | 5:15 |
21. | "Free" | 3:40 |
22. | "If" | 1:29 |
23. | "Through with Love" (cùng The Choir) | 3:41 |
24. | "Bad Habit" (cùng Kelly Rowland) | 3:08 |
25. | "Phần nhảy Ballet" | 1:18 |
26. | "Dangerously in Love" (bởi Beyoncé) | 6:47 |
27. | "Crazy in Love" (bởi Beyoncé) | 4:12 |
28. | "Phần nhảy Salsa" | 2:03 |
29. | "Survivor" | 6:45 |
30. | "Lose My Breath" / "Những người thực hiện (Independent Women Phần I)" | 11:37 |
Thực đơn
Destiny's_Child:_Live_in_Atlanta Danh sách ca khúcLiên quan
Destiny's Child Destiny Udogie Destiny (mô-đun ISS) Destiny Vélez Destin Daniel Cretton Destiny Fulfilled ... And Lovin' It Destin, Florida Destiny's Child (album) Destiny's Child: Live in Atlanta Destiny WagnerTài liệu tham khảo
WikiPedia: Destiny's_Child:_Live_in_Atlanta http://musicworldent.com/destinyschild/releases/ http://riaa.com/goldandplatinumdata.php?table=SEAR... http://www.cdjapan.co.jp/detailview.html?KEY=SICP-...